Á ĐÔNG - NIPPON

          [masp]Sơn Nippon Reflective Road Line

[/masp]

[giaban]Liên hệ[/giaban]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]

[chitiet]

Thông tin sản phẩm

Nippon Paint REFLECTIVE ROAD LINE PAINT là loại sơn dầu gốc thermoplastic acrylic với thành phần chứa những hạt bi phản chiếu ánh sáng. Màng sơn có độ bền cao, nhanh khô, chịu thời tiết tốt và chịu được tải nặng và phản chiếu ánh sáng, phù hợp cho sơn vạch đường và sàn nhà.

Nippon Paint REFLECTIVE ROAD LINE PAINT là loại sơn dầu gốc thermoplastic acrylic với thành phần chứa những hạt bi phản chiếu ánh sáng. Màng sơn có độ bền cao, nhanh khô, chịu thời tiết tốt và chịu được tải nặng và phản chiếu ánh sáng, phù hợp cho sơn vạch đường và sàn nhà.

Đặc Tính Vật Lý:

  • Màu: Trắng, vàng, đỏ và đen
  • Hoàn thiện: Mờ
  • Tỷ trọng: 1,37 ± 0,05
  • Hàm lượng rắn: 42 ± 2 theo thể tích

Đặc Điểm:

  • Rất dễ nhận thấy
  • Cứng và có khả năng chịu mài mòn
  • Rất nhanh khô
  • Có khả năng chịu được thời tiết
  • Có tính năng phản chiếu ánh sáng

Hướng Dẫn Sử Dụng:

Chuẩn Bị Bề Mặt:

Bề mặt phải sạch, khô không dính dầu, mỡ hoặc các tạp chất khác

Số Lớp Sơn Đề Nghị:

  • 2 lớp

Độ Dày Đề Nghị Cho Mỗi Lớp Sơn:

  • 35 microns đối với màng sơn khô
  • 84 microns đối với màng sơn ướt

Độ Phủ Lý Thuyết Cho Độ Dày Màng Sơn Đề Nghị:

  • 12,0 m2/ lít (đối với độ dày màng sơn khô là 35 microns)

Ghi Chú: Độ phủ lý thuyết được tính dựa trên hàm lượng rắn theo thể tích của vật liệu và có liên quan đến độ dày màng sơn được thi công trên bề mặt chuẩn và chưa tính hao hụt. Do điều kiện môi trường, độ phẳng của bề mặt cấu tạo hình học của vật thể được sơn kỹ năng của người thi công, phương pháp thi công…mà độ phủ thực tế sẽ dược tính tương đối cho từng trường hợp cụ thể.

Dữ Liệu Thi Công:

Phương Pháp Thi Công:

  • Cọ quét, con lăn, sung phun có khí hoặc không có khí

Dữ Liệu Phun:

  • Phun có khí:
  • Áp lực cung cấp (kg/cm2): 3-4
  • Kích thước đầu phun ở 60o góc: 1,3mm
  • Phun không có khí:
  • Áp lực cung cấp (kg/cm2): 140-170
  • Kích thước đầu phun ở 60o góc: 0,015” – 0,017”

Pha Loãng:

  • Cọ quét & con lăn: Tối đa 10%
  • Phun có khí: tối đa 20%
  • Phun không có khí: tối đa 5%

Dung Môi Pha Loãng:

  • Nippon Paint ROAD LINE thinner

Dung Môi Vệ Sinh:

  • Nippon Paint ROAD LINE thinner

Ghi Chú: Tất cả các thiết bị phải được làm sạch ngay bằng dung môi sau khi sử dụng. Các dung môi thay thế không được chỉ định hoặc cung cấp bởi công ty Nippon Paint mà được dùng để pha loãng có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản phẩm và mặc nhiên sẽ không được bảo đảm hay bảo hành.

Thời Gian Khô ở 250C Đến 300C:

  • Khô bề mặt: Khoảng 5 phút
  • Khô để xử lý: 1 giờ
  • Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn: Tối thiểu 1 giờ

Đóng Gói:

  • 5 lít

      🌐 Website: https://sonepoxychinhhang.com/

https://www.epoxy24h.com/

      ☎ Hotline: Tư vấn kỹ thuật và MUA HÀNG sử dụng : (028)66.580.758 - 0938.215.398 - 0983.132.412

[/chitiet]













   [masp]SUMOAC[/masp]


[giaban]Liên hệ[/giaban]


[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]

[chitiet]

* Thông số kỹ thuật: Là sơn 1 thành phần gốc Akyd.

  • Màu sắc: White, các màu và dầu bóng .
  • Chất pha loãng: Xăng pha sơn Alkyd
  • Tỷ lệ pha loãng: Sơn được pha sẵn tiện dụng, nếu đặc có thể pha loãng thêm nhưng không quá 10% theo lượng sơn.
  • Tiêu hao: Lý thuyết: 13.5-16.00 m2/ kg/lít (16.0m2/lít/lớp)
  • Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn…
  • Thời gian khô: Nhiệt độ: 30 độ C
  • – Khô sờ được: 3 giờ
  • – Khô cứng: 24 giờ
  • Thời gian sơn lớp kế tiếp: Tối thiểu: 10 giờ
  • Độ dày tiêu chuẩn màng sơn khô:
  • – Bề mặt sắt thép (2 lớp): 30µ
  • – Bề mặt gỗ (2 lớp): 30 µ Trung bình: 30 µ

Các mã màu phổ biến: Dusky Blue AC-510, Light Grey AC-130, Serenade AC-512, Silver Grey AC-180, Vapour Blue AC-514, Milk Coffee AC-370, Light Creeper AC-461, Cacao AC-374, Creeper AC-460, Chocolate AC-375, Antique AC-462, Brown AC-210, Primo Yellow AC-300, Egg Milk AC-340, Magnolia AC-350, Willow Green AC-451, Milky Yellow AC-321, Ivory AC-353, Classic Silk AC-354, Leaf Buff AC-430, Cream AC-330, Sheep Skin AC-352, Golden Sand AC-360, Green Fied AC-435, Salmon AC-233, Homeland AC-221, Bronze AC-372, Jade AC-440, Pumpkin AC-224, Deep Buff AC-222, Bronze Brown AC-373, Meta Green AC-454, Oxide Red AC-220, Burnt Brown AC-225, Deep Green AC-400, Canadian Green AC-455, Sky Blue AC-520, Prussian Blue AC-560, Miami AC-452, Lemon Yellow AC-320, Aquarine AC-450, Marine Blue AC-530, Vivit AC-453, Signal Yellow AC-310, Apple Green AC-470, Signal Blue AC-540, Purple rose AC-573, Medium Yellow AC-311, Light Green AC-420, Ultra Marine AC-544, Somsri AC-571, Dowell Orange AC-260, Riverside AC-471, Meta Blue AC-545, Periwinkle AC-532, Orange AC-240, Green AC-410, Dark Blue AC-550, Violet AC-570, Signal Red AC-250, AC-100, Lót AC-030, AC-011

Bảo quản và lưu trữ:

  • Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
  • Dùng ngay sau khi đậy nắp
  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
[/chitiet]





Ant Green
ĐĂNG NHẬP
Nhận nhiều ưu đãi hơn